Disaster Recovery Plan

California Residents Disaster Recovery Plan

The California Emergency Disaster Relief Program is designed to help our California business and residential customers who experience a housing or financial crisis due to a disaster keep vital services and receive support in the wake of a disaster in California. When then Governor of California or the President of the United States declares a State of Emergency and the related disaster has resulted in the loss or disruption of the delivery or receipt of services provided by the Company, or has resulted in degradation of those services, the following disaster relief measures will be implemented where applicable:

  1. One-time activation fees for establishing remote call forward, remote access to call forwarding, call forwarding features and messaging services will be waived. 
  2. One month of the monthly rate for the features listed in 1. above will be waived. The waiver may appear as a credit where it has been billed in advance.
  3. Service charges for installation at the customer’s temporary or new permanent location will be waived, including waiving again when the customer moves back to the disaster-affected premises.
  4. Fees for one jack and associated wiring at the temporary or new location will be waived.
  5. Fees for up to five jacks (for customers with a wiring plan) or one jack (for customers without a wiring plan), and associated wiring will be waived when the customer returns to their permanent location.
  6. Where applicable, the Company will delay the California Lifeline Renewal Process and suspend de-enrollment for non-usage.
  7. The Company will implement the outreach methods per California rules.

 

SPANISH

Plan de recuperación en un desastre

Residentes de California

El Programa de ayuda en caso de desastre de emergencia de California está diseñado para ayudar a nuestros clientes comerciales y residenciales de California que experimentan una crisis financiera o de vivienda debido a un desastre a mantener servicios vitales y recibir apoyo a raíz de un desastre en California. Cuando el Gobernador de California o el Presidente de los Estados Unidos declaran un Estado de emergencia y el desastre relacionado ha resultado en la pérdida o interrupción de la entrega o recepción de los servicios prestados por la Compañía, o ha resultado en la degradación de esos servicios, el Se aplicarán las siguientes medidas de socorro en caso de desastre, cuando corresponda:

  1. No se aplicarán tarifas de activación por única vez para establecer el desvío de llamadas remotas, el acceso remoto al desvío de llamadas, las funciones de desvío de llamadas y los servicios de mensajería.
  2. Se exonerará un mes de la tarifa mensual para las funciones enumeradas en 1. arriba. La exención puede aparecer como un crédito cuando se ha facturado por adelantado.
  3. Se eximirán los cargos de servicio por la instalación en la ubicación temporal o nueva permanente del cliente, incluida la renuncia nuevamente cuando el cliente regrese a las instalaciones afectadas por el desastre.
  4. No se cobrarán tarifas por un conector y el cableado asociado en la ubicación temporal o nueva.
  5. Tarifas para hasta cinco conectores (para clientes con un plan de cableado) o un conector (para clientes sin un plan de cableado), y el cableado asociado no se aplicará cuando el cliente regrese a su ubicación permanente.
  6. Cuando corresponda, la Compañía retrasará el proceso de renovación de California Lifeline y suspenderá la cancelación de la inscripción por falta de uso.
  7. La Compañía implementará los métodos de divulgación según las reglas de California 

 

SIMPLIFIED CHINESE

灾难恢复计划

加州居民

加利福尼亚紧急灾难救济计划旨在帮助因灾难而遭受住房或金融危机的加利福尼亚商业和住宅客户保持重要服务并在加利福尼亚发生灾难后获得支持。当加利福尼亚州州长或美国总统宣布紧急状态且相关灾难导致公司提供或提供的服务的丢失或中断或导致这些服务的降级时,如果适用,将实施以下救灾措施: 

  1. 将免除建立远程呼叫转移,远程访问呼叫转移,呼叫转移功能和消息传递服务的一次性激活费。
  1. 上述1.中所列功能的月费率将免除一个月的费用。弃权可以在预先付款的地方显示为贷方。
  1. 将免除在客户的临时位置或新的永久位置进行安装的服务费用,包括在客户搬回受灾房屋时再次免除的费用。
  1. 临时或新位置的一个插孔和相关接线的费用将免除。
  1. 当客户返回其永久位置时,最多免收五个插孔(适用于有接线图的客户)或一个插孔(适用于无接线图的客户)的费用,以及相关的接线。
  1. 在适用的情况下,公司将延迟加利福尼亚生命线的续订流程,并暂停不使用的注册。
  1. 公司将按照加利福尼亚州的规定实施外展方法

Zāinàn huīfù jìhuà

jiāzhōu jūmín

jiālìfúníyǎ jǐnjí zāinàn jiùjì jìhuà zhǐ zài bāngzhù yīn zāinàn ér zāoshòu zhùfáng huò jīnróng wéijī de jiālìfúníyǎ shāngyè hé zhùzhái kèhù bǎochí zhòngyào fúwù bìng zài jiālìfúníyǎ fāshēng zāinàn hòu huòdé zhīchí. Dāng jiālìfúníyǎ zhōu zhōuzhǎng huò měiguó zǒngtǒng xuānbù jǐnjí zhuàngtài qiě xiāngguān zāinàn dǎozhì gōngsī tígōng huò tígōng de fúwù de diūshī huò zhōngduàn huò dǎozhì zhèxiē fúwù de jiàngjí shí, rúguǒ shìyòng, jiāng shíshī yǐxià jiùzāi cuòshī:

  1. Jiāng miǎnchú jiànlì yuǎnchéng hūjiào zhuǎnyí, yuǎnchéng fǎngwèn hūjiào zhuǎnyí, hūjiào zhuǎnyí gōngnéng hé xiāoxī chuándì fúwù de yīcì xìng jīhuó fèi.
  2. Shàngshù 1. Zhōng suǒ liè gōngnéng de yuè fèi lǜ jiāng miǎnchú yīgè yuè de fèiyòng. Qìquán kěyǐ zài yùxiān fùkuǎn dì dìfāng xiǎnshì wèi dàifāng.
  3. Jiāng miǎnchú zài kèhù de línshí wèizhì huò xīn de yǒngjiǔ wèizhì jìnxíng ānzhuāng de fúwù fèiyòng, bāokuò zài kèhù bān huí shòuzāi fángwū shí zàicì miǎnchú de fèiyòng.
  4. Línshí huò xīn wèizhì de yīgè chā kǒng hé xiāngguān jiēxiàn de fèiyòng jiāng miǎnchú.
  5. Dāng kèhù fǎnhuí qí yǒngjiǔ wèizhì shí, zuìduō miǎn shōu wǔ gè chā kǒng (shìyòng yú yǒu jiēxiàn tú de kèhù) huò yīgè chā kǒng (shìyòng yú wú jiēxiàn tú de kèhù) de fèiyòng, yǐjí xiāngguān de jiēxiàn.
  6. Zài shìyòng de qíngkuàng xià, gōngsī jiāng yánchí jiālìfúníyǎ shēngmìngxiàn de xù dìng liúchéng, bìng zàntíng bù shǐyòng de zhùcè.
  7. Gōngsī jiāng ànzhào jiālìfúníyǎ zhōu de guīdìng shíshī wài zhǎn fāngfǎ

 

TRADITIONAL CHINESE

災難恢復計劃

加州居民

加利福尼亞緊急災難救濟計劃旨在幫助因災難而遭受住房或金融危機的加利福尼亞商業和住宅客戶保持重要服務並在加利福尼亞發生災難後獲得支持。當加利福尼亞州州長或美國總統宣布緊急狀態且相關災難導致公司提供的服務的提供或接收的丟失或中斷,或導致這些服務的降級時,如果適用,將實施以下救災措施:

  1. 將免除建立遠程呼叫轉移,遠程訪問呼叫轉移,呼叫轉移功能和消息傳遞服務的一次性激活費。
  1. 上述1.中所列功能的月費率將免除一個月的費用。棄權可以在預先付款的地方顯示為貸方。
  1. 將免除在客戶的臨時位置或新的永久位置進行安裝的服務費用,包括在客戶搬回受災房屋時再次免除的費用。
  1. 臨時或新位置的一個插孔和相關接線的費用將免除。
  1. 當客戶返回其永久位置時,最多免收五個插孔(適用於有接線圖的客戶)或一個插孔(適用於無接線圖的客戶)以及相關接線的費用。
  1. 在適用的情況下,公司將推遲加利福尼亞生命線的續訂流程,並暫停不使用的註冊。
  1. 公司將按照加利福尼亞州的規定實施外展方法

Zāinàn huīfù jìhuà

jiāzhōu jūmín

jiālìfúníyǎ jǐnjí zāinàn jiùjì jìhuà zhǐ zài bāngzhù yīn zāinàn ér zāoshòu zhùfáng huò jīnróng wéijī de jiālìfúníyǎ shāngyè hé zhùzhái kèhù bǎochí zhòngyào fúwù bìng zài jiālìfúníyǎ fāshēng zāinàn hòu huòdé zhīchí. Dāng jiālìfúníyǎ zhōu zhōuzhǎng huò měiguó zǒngtǒng xuānbù jǐnjí zhuàngtài qiě xiāngguān zāinàn dǎozhì gōngsī tígōng de fúwù de tígōng huò jiēshōu de diūshī huò zhōngduàn, huò dǎozhì zhèxiē fúwù de jiàngjí shí, rúguǒ shìyòng, jiāng shíshī yǐxià jiùzāi cuòshī:

  1. Jiāng miǎnchú jiànlì yuǎnchéng hūjiào zhuǎnyí, yuǎnchéng fǎngwèn hūjiào zhuǎnyí, hūjiào zhuǎnyí gōngnéng hé xiāoxī chuándì fúwù de yīcì xìng jīhuó fèi.
  2. Shàngshù 1. Zhōng suǒ liè gōngnéng de yuè fèi lǜ jiāng miǎnchú yīgè yuè de fèiyòng. Qìquán kěyǐ zài yùxiān fùkuǎn dì dìfāng xiǎnshì wèi dàifāng.
  3. Jiāng miǎnchú zài kèhù de línshí wèizhì huò xīn de yǒngjiǔ wèizhì jìnxíng ānzhuāng de fúwù fèiyòng, bāokuò zài kèhù bān huí shòuzāi fángwū shí zàicì miǎnchú de fèiyòng.
  4. Línshí huò xīn wèizhì de yīgè chā kǒng hé xiāngguān jiēxiàn de fèiyòng jiāng miǎnchú.
  5. Dāng kèhù fǎnhuí qí yǒngjiǔ wèizhì shí, zuìduō miǎn shōu wǔ gè chā kǒng (shìyòng yú yǒu jiēxiàn tú de kèhù) huò yīgè chā kǒng (shìyòng yú wú jiēxiàn tú de kèhù) yǐjí xiāngguān jiēxiàn de fèiyòng.
  6. Zài shìyòng de qíngkuàng xià, gōngsī jiāng tuīchí jiālìfúníyǎ shēngmìngxiàn de xù dìng liúchéng, bìng zàntíng bù shǐyòng de zhùcè.
  7. Gōngsī jiāng ànzhào jiālìfúníyǎ zhōu de guīdìng shíshī wài zhǎn fāngfǎ

 

VIETNAMESE

 Kế hoạch khắc phục thảm họa

Cư dân California

Chương trình Cứu trợ Thảm họa Khẩn cấp California được thiết kế để giúp các khách hàng doanh nghiệp và dân cư ở California của chúng tôi gặp khủng hoảng tài chính hoặc nhà ở do thảm họa giữ các dịch vụ quan trọng và nhận được hỗ trợ trong thảm họa ở California. Khi đó, Thống đốc California hoặc Tổng thống Hoa Kỳ tuyên bố tình trạng khẩn cấp và thảm họa liên quan đã dẫn đến việc mất hoặc gián đoạn việc cung cấp hoặc nhận các dịch vụ do Công ty cung cấp hoặc dẫn đến suy thoái các dịch vụ đó, các biện pháp cứu trợ thiên tai sau đây sẽ được thực hiện khi áp dụng:

  1. Phí kích hoạt một lần để thiết lập chuyển tiếp cuộc gọi từ xa, truy cập từ xa để chuyển tiếp cuộc gọi, tính năng chuyển tiếp cuộc gọi và dịch vụ nhắn tin sẽ được miễn.
  2. Một tháng của tỷ lệ hàng tháng cho các tính năng được liệt kê trong 1. ở trên sẽ được miễn. Việc từ bỏ có thể xuất hiện dưới dạng tín dụng đã được lập hóa đơn trước.
  3. Phí dịch vụ cho việc cài đặt tại địa điểm tạm thời hoặc mới của khách hàng sẽ được miễn, kể cả miễn trừ một lần nữa khi khách hàng quay trở lại các cơ sở bị ảnh hưởng bởi thảm họa.
  4. Phí cho một jack và hệ thống dây liên quan tại vị trí tạm thời hoặc mới sẽ được miễn.
  5. Phí cho tối đa năm giắc cắm (đối với khách hàng có sơ đồ nối dây) hoặc một giắc cắm (đối với khách hàng không có sơ đồ nối dây) và hệ thống dây điện liên quan sẽ được miễn khi khách hàng quay lại vị trí cố định.
  6. Trong trường hợp áp dụng, Công ty sẽ trì hoãn Quy trình Gia hạn Đời sống California và đình chỉ hủy đăng ký để không sử dụng.
  7. Công ty sẽ triển khai các phương thức tiếp cận cộng đồng theo các quy tắc của California

 

TAGALOG

kapahamakan paggaling banghay

yugto ng mga california

yugto ng mga californiaang california emergency etong disastre relebo programa ay naglalayon na upang tumulong sa aming california negosyo at pantahanan customers na karanasan ng isang pagpapabahay o salat dahil isa etong disastre ingatan napakahalagang mga tulong at suporta sa mga burol tumanggap sa isa etong disastre sa california .pagka nga na gobernador sa california o ang presidente ng estados unidos ipahayag niya ang kalagayan ng emergency kaugnay na at ang kapahamakan ay nagbunga sa kawalan o putol ng hatid o resibo naibibigay sa pamamagitan ng pulutong ng mga paglilingkod , o may nagbunga sa pagkababa ng mga paglilingkod , ang sumusunod etong disastre relebo hakbang ay magiging implemented saan mapaiiral :

  1. one time activation establishing liblib tawagan mo para sa mga kabayaran , liblib paglapit upang tawagin forwarding , tawagan forwarding features messaging ay magiging waived at mga paglilingkod .
  2. isang buwan ng buwanang bayad para sa mga features nakalistang sa 1 . sa itaas ay magiging waived . ang hindi tinalikuran lilitaw na gaya ng credit kung saan ito ay naging billed adelanto .
  3. mga singil sa serbisyong instalasyon sa customer s pansamantala o permanenteng bagong lokasyon ay waived , kabilang ang waiving muli nang lihim ang customer disaster affected pabalik sa loob .
  4. sa pagpasok sa isang jack at kaugnay wiring sa bagong lokasyon ay pansamantalang o waived .
  5. sa mga kabayaran ng limang jacks ( sapagka apos t may customers wiring plano ) o isang jack ( sapagka apos t walang customers wiring plano ) , at associated ang wiring waived ang parokya returns permanenteng ang kinaroroonan .
  6. umiiral na , ang pulutong ng mga california lifeline pagkakabago proseso at nakabitin sa de enrollment non usage .
  7. pulutong ay mapalaganap ang outreach met

Stay Connected

Sign up for our newsletter to receive new product updates and tips on how to optimize your business communications.

 

Sign Up for Newsletter